Có 1 kết quả:
形式 hình thức
Từ điển phổ thông
hình thức, hình thái, dạng
Từ điển trích dẫn
1. Ngoại quan, ngoại hình.
2. Thể thức tác phẩm văn học. § Như thơ, văn xuôi, tiểu thuyết, v.v. Nói tương đối với “nội dung” 內容.
3. Biểu tượng.
2. Thể thức tác phẩm văn học. § Như thơ, văn xuôi, tiểu thuyết, v.v. Nói tương đối với “nội dung” 內容.
3. Biểu tượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cách bên ngoài. Cái kiểu.
Bình luận 0